Hãng Chint thông báo dừng sản xuất một số sản phẩm
Người đăng tin:
Nguyễn Thị Thu Huyền
107
19/06/2024
Nhằm đem đến cho khách hàng những sản phẩm và giải pháp tối ưu nhất,
Hãng Chint thông báo dừng sản xuất một số sản phẩm và được thay thế bởi các sản phẩm ưu việt hơn như sau:
1.Dừng sản xuất dòng biến tần NVF2G và NVF3 và thay thế bằng dòng NVF2G-S
Để đáp ứng nhu cầu thị trường cũng nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm CHINT, dòng sản phẩm biến tần
NVF2G và
NVF3 sẽ được thay thế bằng dòng sản phẩm NVF2G-S.
Dòng sản phẩm biến tần NVF2G-S là sản phẩm nâng cấp của NVF2G và NVF3. Thiết bị được trang bị các đặc tính vượt trội sau:
- Chức năng sao chép tham số.
- Tăng dải điện áp đầu vào.
- Hiệu suất và cấu hình điều khiển đa dạng, đặc biệt với việc thêm chức năng điều khiển mô-men xoắn.
- Thông số cài đặt và vận hành thuận tiện, thân thiện giúp tăng cường trải nghiệm vận hành thân của người dùng.
- Sản phẩm ổn định và đáng tin cậy hơn, có khả năng thích ứng với môi trường tốt hơn.
| Dòng sản phẩm |
NVF2G |
NVF2G-S |
| Điện áp vào |
3P AC380V |
3P AC380V~440V |
| Điện áp ra |
3P(0~380V) |
3P(0~440V) |
| Tần số ra |
0~120Hz |
0~400Hz |
Bảng so sánh sản phẩm:
| Series name |
NVF2G |
NVF2G-S |
|
 |
 |
|
 |
 |
|
 |
 |
|
(1) AI 1: (0-10) V
(2) No calibration function |
|
(1) Al 1:(0-20)mA,(4-20)mA Or (0-10)V, (-10~+10)V
(2) Calibration function
|
|
8 kinds of state output during the forward rotation of the motor (Function code F6.00-F6.02) |
24 kinds of state output during the forward rotation of the motor
(Function code F6.01-F6.03) |
|
1.5P-22P built-in
22T-110P built-in |
|
1.5P-30P built-in
30T-110P built-in |
|
|
|
|
|
| Straight line ; Power of 2.0 |
|
Straight line; Power of 2.0/1.7/1.2 ; multi-point VF
|
|
No |
Yes |
|
No |
|
DC bus voltage
fault detection |
|
P.OFF Fault, unable to set the parameters
|
Without P.OFF fault, optimized for standby, able to set the parameters
|
|
(1) 20 types. See the manual for details (such as module failure: OUT1)
(2) Detailed fault record once
(3) Fault-free action selection |
1) 30 types, see the manual for details (for example, module failure: E.FO)
2) Detailed fault records for the last 3 times
(3) Faulty action selection (continue to run, coast to stop, decelerate to stop, etc.) |
|
|
371 codes, the function codes of some commonly used parameters are different, please refer to the user manual for details |
|
(1) 485 matching resistance is connected by default
(2) The address is differen |
(1) 485 matching resistance is optional connected
(2) The address is different |
|
|
|
2. Dừng sản xuất bộ chuyển nguồn tự động (ATS) mã NZ7 và thay thế bằng NXZM
Các mã hàng NZ7 ngừng sản xuất:
- G NZ7-63S/3 (10A, 16A, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 63A);
- G NZ7-63H/4(20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 63A);
- G NZ7-63H/3(10A, 16A, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A, 63A);
- G NZ7-630S/4 (500A, 630A);
- G NZ7-630S/3 (400A, 500A, 630A);
- G NZ7-630H/4 (500A, 630A);
- G NZ7-630H/3 (400A, 500A, 630A);
- G NZ7-400S/4 (225A, 250A, 315A, 350A, 400A);
- G NZ7-400H/4 (250A, 315A, 350A, 400A);
- G NZ7-400H/3 (225A, 250A, 315A, 350A, 400A);
- G NZ7-250S/3 (100A; 125A, 160A, 180A, 200A, 225A);
- G NZ7-250H/4 (100A; 125A, 160A, 180A, 200A, 225A);
- G NZ7-125S/3 (25A; 32A; 40A, 50A, 63A, 80A, 100A);
- G NZ7-125H/4 (25A; 32A; 40A, 50A, 63A, 80A, 100A);
- G NZ7-125H/3 (25A; 32A; 40A, 50A, 63A, 80A, 100A);
| Sản phẩm |
NZ7 |
NZXM |
| Hình ảnh |
 |
 |
| Số cực |
3-4P |
3-4P |
| Điện áp định mức (V) |
400VAC |
415VAC |
Điện cáp cách điện (V)
|
800VAC |
1000VAC |
| Điện áp xung đỉnh (kV) |
8 |
12 |
| Dòng điện định mức (A) |
630 |
800 |
| Dòng điện ngắn mạch: Icu (kA) |
70 |
75 |
| Chức năng đặc biệt |
Sử dụng 2 MCCB (Dùng để đóng cắt và bảo vệ mạch) |
Sử dụng 2 MCCB (Dùng để đóng cắt và bảo vệ mạch) |
| Bộ điều khiển |
Bộ điều khiển Type A (basic)
Chế độ Tự động/Bằng tay
Đo lường điện áp |
Bộ điều khiển Type A (basic)
Bộ điều khiển Type B (intelligent)
Chế độ Tự động/Bằng tay
Đo lường điện áp |
| Thời gian chuyển mạch |
<3.2s |
<2.8s |
| Tuổi thọ đóng cắt |
6.000 lần |
10.000 lần |
| Nhiệt độ hoạt động (độ C) |
-5~40 |
-5~40 |
| Tiêu chuẩn |
IEC/EN 60947-6-1
|
IEC/EN 60947-6-1
|
3. Dừng sản xuất thiết bị chống sét NU6-II và thay thế bằng NU6-IIG
Với việc tiêu chuẩn IEC và EN cho thiết bị chống sét đã được cập nhập từ IEC.ƯN 61643-1 lên IEC/EN 61643-11, nên SPD dòng NU6-II sẽ được thay thế bằng NU6-IIG theo yêu cầu tiêu chuẩn mới.
Sau ngày 01/7/2022, SPD dòng NU6-II sẽ không còn sản xuất và bán nữa. Nó sẽ được thay thế bằng NU6-IIG.
>>Xem thêm các sản phẩm thay đổi của CHINT
tại đây
Sự thay đổi của CHINT nhằm cải tiến chất lượng sản phẩm và dịch vụ của Hãng, điều này mang lại nhiều lợi ích cho Quý Khách hàng trong quá trình sử dụng. Bảo An xin thông báo đến Quý Khách hàng về sự thay đổi này.
Mọi ý kiến đóng góp hoặc thắc mắc về sản phẩm CHINT vui lòng liên hệ với Bảo An qua hotline: 0936 985 256 hoặc truy cập website:
baa.vn