Tủ điện VIC S series thiết kế sản xuất theo tiêu chuẩn MD
Ngày nay, vỏ tủ điện là thiết bị phổ biến có vai trò quan trọng và không thể thiếu trong các công trình, toà nhà, nhà máy, xí nghiệp... Chúng là nơi chứa đựng và bảo vệ các thiết bị đóng cắt và điều khiển như aptomat, rơ le nhiệt, khởi động từ, biến tần, HMI, nút ấn, đèn báo, ... Ngoài ra vỏ tủ điện còn có chức năng ngăn ngừa điện giật cho người sử dụng. Để thực hiện được các vai trò trên, vỏ tủ điện cần được thiết kế theo một tiêu chuẩn nhất định. Tiêu chuẩn MD là tiêu chuẩn chung phổ biến của các dòng vỏ tủ điện hiện nay, được thị trường chấp nhận và ưu chuộng trong nhiều năm qua. Bảo An Automation xin giới thiệu vỏ tủ điện VIC S series - dòng vỏ tủ điện được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn MD.
1. Vỏ tủ điện VIC S series là gì?

2. Các loại vỏ tủ điện VIC S series
2.1. Vỏ tủ điện trong nhà
- Vỏ tủ điện trong nhà VIC S series là loại tủ điện được sử dụng lắp đặt trong nhà thường môi trường hoạt động không bị tác động quá nhiều bởi nước, không khí, các vật khác nên được thiết kế từ thép tấm sơn tĩnh điện màu ghi, không có mái che, cánh chìm, có tấm panel hoặc thanh cài trên trong, riêng chân đế có thể sản xuất theo yêu cầu.
- Kích thước vỏ tủ điện trong nhà VIC S series rất đa dạng từ 216x160x100mm đến 1600x800x400mm (cao x rộng x sâu) và luôn có sẵn số lượng lớn.
- Vỏ tủ điện trong nhà VIC S series thường được lắp đặt trong phòng kỹ thuật điện tổng của các công trình công nghiệp và dân dụng như nhà máy, xưởng công nghiệp, cao ốc văn phòng, chung cư, trường học,...

2.2. Vỏ tủ điện ngoài trời
- Tủ điện ngoài trời VIC S series là dòng tủ điện chuyên dụng dùng cho các ứng dụng, thiết bị điện ngoài trời. Tủ điện ngoài trời có khả năng chống nước và chống bụi rất cao. Thiết kế tủ điện ngoài trời VIC S series làm từ thép tấm được sơn tĩnh điện màu ghi, cánh chìm, có tấm panel hoặc thanh cài, có mái tủ, riêng chân đế có thể sản xuất theo yêu cầu.
- Kích thước tủ điện ngoài trời VIC S series rất đa dạng từ 300x200x150 mm đến 1600x800x400 mm (cao x rộng x sâu).
- Tủ điện ngoài trời VIC S series có ứng dụng như: tủ điện ngoài trời cho trạm biến áp, tủ điện ngoài trời điều khiển, tủ điện ngoài trời cho trạm phân phối, tủ điện ngoài trời cho máy cắt, tủ điện trung thế…

3. Sơ đồ mô tả mã của vỏ tủ điện VIC S series

4. Bảng mã vỏ tủ điện VIC S series
|
STT |
Mã hàng |
Kích thước |
Độ dày vật liệu |
Tủ điện trong nhà |
Tủ điện ngoài trời |
Số lớp cánh |
||||
|
Cao (H) |
Rộng (W) |
Sâu (D) |
Tấm Panel |
Thanh cài |
Tấm Panel |
Thanh cài |
||||
|
1 |
ES-210x160x100-IP |
210 |
160 |
100 |
- |
x |
|
|
|
1 |
|
2 |
ES-270x190x100-IP |
270 |
190 |
100 |
- |
x |
|
|
|
1 |
|
3 |
ES-300x200x100-IP |
300 |
200 |
100 |
- |
x |
|
|
|
1 |
|
4 |
ES-300x200x150-IP |
300 |
200 |
150 |
- |
x |
|
|
|
1 |
|
5 |
ES-350x250x100-IP |
350 |
250 |
100 |
- |
x |
|
|
|
1 |
|
6 |
ES-350x250x150-IP |
350 |
250 |
150 |
- |
x |
|
|
|
1 |
|
7 |
ES-400x300x100-IP |
400 |
300 |
100 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
8 |
ES-400x300x150-IP |
400 |
300 |
150 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
9 |
ES-400x300x180-IP |
400 |
300 |
180 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
10 |
ES-450x350x100-IP |
450 |
350 |
100 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
11 |
ES-450x350x150-IP |
450 |
350 |
150 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
12 |
ES-450x350x180-IP |
450 |
350 |
180 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
13 |
ES-500x400x180-IP |
500 |
400 |
180 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
14 |
ES-600x400x100-IP |
600 |
400 |
100 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
15 |
ES-600x400x180-IP |
600 |
400 |
180 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
16 |
ES-700x500x200-IP |
700 |
500 |
200 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
17 |
ES-800x600x200-IP |
800 |
600 |
200 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
18 |
ES-700x500x200-IR |
700 |
500 |
200 |
0.9 |
|
x |
|
|
1 |
|
19 |
ES-800x600x200-IR |
800 |
600 |
200 |
0.9 |
|
x |
|
|
1 |
|
20 |
ES-1600x800x400-IR |
1600 |
800 |
400 |
1.2 |
|
x |
|
|
1 |
|
21 |
ES-1500x800x400-IR |
1500 |
800 |
400 |
1.2 |
|
x |
|
|
1 |
|
22 |
ES-1400x800x400-IR |
1400 |
800 |
400 |
1.2 |
|
x |
|
|
1 |
|
23 |
ES-1600x800x400-OR |
1600 |
800 |
400 |
1.2 |
|
|
|
x |
1 |
|
24 |
ES-1500x800x400-OR |
1500 |
800 |
400 |
1.2 |
|
|
|
x |
1 |
|
25 |
ES-1400x800x400-OR |
1400 |
800 |
400 |
1.2 |
|
|
|
x |
1 |
|
26 |
ES-1200x800x400-IP |
1200 |
800 |
400 |
1.2 |
x |
|
|
|
1 |
|
27 |
ES-1200x800x300-IP |
1200 |
800 |
300 |
1.2 |
x |
|
|
|
1 |
|
28 |
ES-1000x700x300-IP |
1000 |
700 |
300 |
1.2 |
x |
|
|
|
1 |
|
29 |
ES-1200x800x400-IR |
1200 |
800 |
400 |
1.2 |
|
x |
|
|
1 |
|
30 |
ES-1200x800x300-IR |
1200 |
800 |
300 |
1.2 |
|
x |
|
|
1 |
|
31 |
ES-1000x700x300-IR |
1000 |
700 |
300 |
1.2 |
|
x |
|
|
1 |
|
32 |
ES-1200x800x400-OR |
1200 |
800 |
400 |
1.2 |
|
|
|
x |
1 |
|
33 |
ES-1200x800x300-OR |
1200 |
800 |
300 |
1.2 |
|
|
|
x |
1 |
|
34 |
ES-1000x700x300-OR |
1000 |
700 |
300 |
1.2 |
|
|
|
x |
1 |
|
35 |
ES-800x600x300-IP |
800 |
600 |
300 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
36 |
ES-800x600x250-IP |
800 |
600 |
250 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
37 |
ES-700x500x250-IP |
700 |
500 |
250 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
38 |
ES-600x400x230-IP |
600 |
400 |
230 |
0.9 |
x |
|
|
|
1 |
|
39 |
ES-800x600x300-IR |
800 |
600 |
300 |
0.9 |
|
x |
|
|
1 |
|
40 |
ES-800x600x250-IR |
800 |
600 |
250 |
0.9 |
|
x |
|
|
1 |
|
41 |
ES-700x500x250-IR |
700 |
500 |
250 |
0.9 |
|
x |
|
|
1 |
|
42 |
ES-800x600x300-OR |
800 |
600 |
300 |
0.9 |
|
|
|
x |
1 |
|
43 |
ES-800x600x300-OP |
800 |
600 |
300 |
0.9 |
|
|
x |
|
1 |
|
44 |
ES-600x400x230-OR |
600 |
400 |
230 |
0.9 |
|
|
|
x |
1 |
|
45 |
ES-600x400x230-OP |
600 |
400 |
230 |
0.9 |
|
|
x |
|
1 |
|
46 |
ES-400x300x150-OP |
400 |
300 |
150 |
0.9 |
|
|
x |
|
1 |
|
47 |
ES-300x200x150-OP |
300 |
200 |
150 |
- |
|
|
x |
|
1 |
